Vtuber野獣先輩で学ぶベトナム語 ー Beast Senpai Việt Nam ー - にほんブログ村にほんブログ村 外国語ブログへにほんブログ村 ライフスタイルブログへにほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へPVアクセスランキング にほんブログ村

ソーシャルネットワークの普及により、ブータンは不幸になりました。 Với sự lan rộng của mạng xã hội, Bhutan trở nên không vui.

https://translate.google.com/?sl=vi&tl=ja&op=translateGoogle 翻訳 URL

 

ソーシャルネットワークの普及により、ブータンは不幸になりました。

Với sự lan rộng của mạng xã hội, Bhutan trở nên không vui.

 

www.japan-un-friendship-associations.org

かつて幸福の国と言われた「ブータン」が幸福の国でなくなったことをご存じか?

Bạn có bao giờ nghĩ rằng ”Bhutan” nơi từng được coi đất nước hạnh phúc là giờ đây không đất nước hạnh phúc nữa ?

 

彼等は自分の生活に満足していた。見なくていいものを見なくて済んだ。

Họ đã hài lòng với cuộc sống của mình. Họ đã không phải xem những thứ tôi không phải xem.

 

だが、一度見てしまったが最後、意識せざる負えないのだ。

Tuy nhiên, một khi họ nhìn nhận nó, họ không thể không chú ý đến nó.

 

SNSは生活を豊かにした、だが、心を貧しくした。

SNS đã làm phong phú thêm cuộc sống của chúng ta nhưng nó, cũng đã làm cho tâm của chúng ta trở nên nghèo nàn.

 

その原因は、私達が自慢ばかり繰り返して、生産性を生まない行為を野放しにしてきたからではないか。

Tôi nghĩ rằng lý do cho điều này là do chúng ta đã nhiều lần khoe khoang về bản thân và cho phép mà các hành vi không hiệu quả không được kiểm soát.

 

資産がいくらとかどうでもいい情報は、誰の生活にも好影響を与えないのに、むしろそれを見てしまった人達を無意識に不幸にしている。ただ、自慢したいだけ。

Thông tin về việc một người có bao nhiêu tiền là không có tác động tích cực đến cuộc sống của ai, ngược lại, người nhìn nhận vô ý thức nó là không vui . Bạn chỉ muốn khoe khoang.

 

なぜなら、「ブータン」は生産性が低下し、他人を見て不幸になる例のひとつだからだ。

Điều này là do "Bhutan" là một trong những ví dụ mà năng suất giảm sút và mọi người trở nên không hài lòng khi nhìn người khác.

 

誰も他人の自慢など聞きたくないのだ。でも、無意識に見てしまう。

Không ai muốn nghe lời khoe khoang của người khác. Nhưng tôi xem nó một cách vô ý thức.

 

それに対抗する為、自分も自慢をする。そして。それが連鎖していく。

Để chống lại điều đó, tôi cũng khoe khoang về bản thân mình. Và. Nó trở thành một dây chuyền.

 

彼等は救いようがないのだ。一生やるんだ。小金持ちばかりが自慢し合う。

Họ không thể được cứu. Bạn sẽ làm điều đó cho đến hết đời. Chỉ người giàu nhỏ khoe khoang nhau .

 

自慢するなら、どうすれば同じ結果が得られるのか説明しろよ。

Nếu bạn định khoe khoang, hãy giải thích cách bạn có thể được kết quả tương tự.

 

外面しか見せないじゃないか。

 Bạn chỉ thể hiện bên ngoài.


彼等が見たいのは、内面である。

Những gì họ muốn thấy là bên trong.

 

そして本当の資産家はわざわざ言わない。彼等はする必要がない。

Và những người giàu có thực sự không nói điều đó. họ không cần phải làm vậy.

 

言い換えれば、地獄を作り、それを拡大させたのは私達人間なのです。

Nói cách khác, Nói cách khác, con người chúng ta tạo ra địa ngục , và đã mở rộng nó.

 

他人のことではありません。

Đó không phải là về người khác.

 

Tiếp tục vào ngày mai.(明日へ続く。)

一生やってろ。上には上がいる。

Vtuber野獣先輩

・参考文献

越日小辞典(竹内 与之助 編 、東京大学書林)

 

・参考サイト

Google 翻訳

ベトナム語辞書 - Weblioベトナム語辞典

Glosbe辞書 - すべての言語が1か所に

goo