Vtuber野獣先輩で学ぶベトナム語 ー Beast Senpai Việt Nam ー - にほんブログ村にほんブログ村 外国語ブログへにほんブログ村 ライフスタイルブログへにほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へPVアクセスランキング にほんブログ村

毎日、10個のベトナム語91 Hàng ngày mười từ tiếng Việt

https://translate.google.com/?sl=vi&tl=ja&op=translateGoogle 翻訳 URL

 

vetnese.hatenablog.com

 

子供の時はぬるま湯浸かってても、大人になってゆでガエルになるなよ。お前らは歴史上最も恵まれた子供達なのだからな。

Ngay cả khi bạn ngâm mình trong nước ấm khi còn nhỏ, đừng biến thành một con ếch luộc khi lớn lên. Các bạn là những đứa trẻ được đặc quyền nhất trong lịch sử.

 

Ngay cả khi bạn ngâm mình trong nước ấm khi còn nhỏ, đừng biến thành một con ếch luộc khi lớn lên. 子供の時に、ぬるま湯中に自分で漬かる時を含めて、大人になる時に変わって茹で蛙になるなよ。

Các bạn là những đứa trẻ được đặc quyền nhất trong lịch sử. お前達は、歴史の中で最も特権を得る子供達です。

 

子供の時に、ぬるま湯の中に自分で漬かる時を含めて、大人になる時に茹で蛙になるなよ。お前達は歴史の中で最も特権を得る子供達なのだからな。

 

  1. ngay cả ~を含めて、~を除外せず
  2. khi 時、~時
  3. ngâm(吟)吟唱する、浸す、漬ける、長引く
  4. mình 自分、自己
  5. trong ~の中、内
  6. nước 水、国、艶、苦境
  7. ấm  暖かい
  8. nước ấm  ぬるま湯
  9. còn まだ、なお、さらに、生きている、
  10. còn mất 生死
  11. nhỏ 小さい、細かい、滴る
  12. đừng ~するな、否定命令形
  13. biến ・・・thành(変・・・成)変わって・・・となる
  14. biến A thành B AがBとなる
  15. biến anh ấy thành Yaju Senpai 彼が野獣先輩となる。
  16. con 動物の類別詞
  17. ếch 蛙
  18. luộn  茹でる、沸騰する
  19. lớn lên 大きくなる、lênが(年齢が)歳になるの意味があるので、大人の年になる、大人に成長する等の意味になる。
  20. các bạn お前達
  21. các  それぞれ、各、各々、全て(もの、こと)
  22. mọi  すべて(人)、皆
  23. đứa trẻ  子供、若い奴、幼い奴
  24. đứa 目下、年下につける語、奴
  25. trẻ 幼い、若い
  26. đặc quyên(特権)特権(の)
  27. được  得る、獲得する、受身の有利助動詞
  28. nhất 最初の、最も
  29. trong ~の中、内
  30. lịch sử(歴史)歴史
  31. lịch sự(歴事)綺麗な、躾の良い

 

だってそうだろう

Vì sẽ như vậy.

そのようにするからです。

  1. vì  ~だから、~のために、~の理由で
  2. sẽ  ~するだろう
  3. như vậy そのように、như thếと同じ。

 

今程情報に恵まれた時代があるか?

Chúng ta đã bao giờ may mắn có được thông tin chưa?

 

私達が情報を得るのがこれほど幸運であったことがありますか?

 

  1. chúng ta 私達(相手を含めて)
  2. bao giờ いつ、過去の時系列を表す。これほど
  3. may mắn 幸運
  4. thông tin ニュースを伝える、情報、通信する
  5. phước phúcと同じ。
  6. phúc(福)福、幸福にも、幸いにも
  7. chưa まだ・・・でない、文末につけて疑問を表す語。
  8. ban(班、領)短時間、球、委員会、下さる
  9. ban sáng 午前中
  10. ban đêm  夜間
  11. tự đầu 最初から
  12. được 得る、獲得する
  13. có được 得る

 

自分の子供の時を考えたら、どれだけ教材あるの、教えてくれる人たちがいるのって話なんだよ。

Khi nghĩ về tuổi trẻ của chính mình, bạn nhận ra ở đó có bao nhiêu tài liệu giảng dạy và bao nhiêu người đã dạy tôi.

 

Khi nghĩ về tuổi trẻ của chính mình, 自分自身の少年時代に関して考える時、

bạn nhận ra ở đó có bao nhiêu tài liệu giảng dạy và bao nhiêu người đã dạy cho bạn.   あなたは、それにはいかに多くの教材があるか、いかに多くの人があなたに対して教えたかを認識する。

 

自分自身の少年時代に関して考える時、あなたは、それにはいかに多くの教材があるか、いかに多くの人があなたに対して教えたかを認識する。

 

  1. khi ~時、時
  2. nghĩ 考える
  3. về ~に関して、ついて
  4. chính 主要な、正に、正しい
  5. mình 自分、自己
  6. chính mình 主要な自分、自分のこと
  7. tuổi trẻ  少年時代、青春時代
  8. nhận 受け取る、認める、是認する
  9. nhận ra 認識する
  10. ở 居る、住む、とどまる、生きる、対処する、召使いとして雇われる、・・・に、・・・による
  11. bao nhiều  いかに多くの、どれほど多くの
  12. tài(才、財)才能、才能のある、財
  13. liều(料)計算する、考慮する
  14. tài liều(材料)材料、資料
  15. giảng dạy  講義する、授業する
  16. tài liều giảng dạy 教材、授業する資料
  17. dạy 教える、諭す

漫画でもYoutubeでもSNSでも、将来の仕事を調べれば何でも出てくる。

Cho dù đó là truyện tranh, Youtube hay mạng xã hội, nếu bạn tìm kiếm công việc trong tương lai, bạn sẽ tìm thấy bất cứ thứ gì.

 

Cho dù đó là truyện tranh, Youtube hay mạng xã hội, たとえそれが漫画、ユーチューブあるいはSNSでも、

nếu bạn tìm kiếm công việc trong tương lai, bạn sẽ tìm thấy bất cứ thứ gì. もし、あなたが将来の中で仕事を探すならば、あなたはどんなことでも次々と発見するだろう。

 

たとえそれが漫画、ユーチューブあるいはSNSでも、もしあなたが将来の仕事を探すならば、あなたはどんなことでも次々発見するだろう。

 

  1. dù  傘、dầuと同じ。
  2. dầu  たとえ・・・しても
  3. cho dù đó là たとえそれに対してが、
  4. truyên tranh 漫画
  5. Youtube  ユーチューブ
  6. hay 又は、あるいは
  7. mạng xã hội ソーシャルネットワーク
  8. xã hội(社会)社会
  9. mạng  命、網
  10. tìm kiếm(検索)検索する、探す、調べる
  11. công việc 仕事
  12. công ty  会社
  13. trong ~の中、内
  14. tương lai(将来)将来、未来
  15. tìm thấy 発見する、見つける
  16. bất cứ  どんな・・・でも 
  17. thứ 次、番、級、次の
  18. bất cứ thứ gì  どんなことでも次々と

 

最近は現実を見せてくれる教材が多い。流行りだからな。

Gần đây có nhiều tài liệu giảng dạy phản ánh thực tế. Vì nó hợp thới .

 

Gần đây có nhiều tài liệu giảng dạy phản ánh thực tế. 最近は現実を反映する教材が多くあります。

Vì nó hợp thới. それが時勢に合っているためです。

 

最近は、現実を反映する教材が多くあります。それが時代に合っているからです。

 

  1. tài liều(材料)材料、資料
  2. giảng dạy  講義する、授業する
  3. tài liều giảng dạy 教材、授業する資料
  4. nhiều 多くの、たくさんの
  5. gần đây 最近
  6. phản ánh(反映)反映する
  7. thực tế(実際)実際の、実際的の、現実
  8. vì  ~だから、~の理由で、~のために
  9. nó  既述のもの、ことの代名詞。
  10. hợp thời(合時)時勢に合った、時宣に適した
  11. bởi vì  ~のために、なぜなら

 

その中で、なんで闇バイトとか、バカッターとか、退職代行とか、親ガチャとかになるんだよ?

Tại sao mọi người trở thành nhân viên bán thời gian, áp phích hình ảnh ngu ngốc, đại lý bỏ việc và gacha dành cho phụ huynh?

 

なぜ、全ての人々はフリーター、写真を貼る馬鹿、退職代行、そして親ガチャになるんだよ?

 

  1. tại sao  なぜ
  2. mọi người 全ての人々
  3. trở thành ~になる
  4. nhân viên(人員)公務員、職員
  5.  bán(売)売る
  6. thời gian(時間)時間
  7. nhân viên bán thời gian フリーター、時間を売る職員
  8. áp phích  貼り紙
  9. hành ảnh(形影)影像、イメージ、写真
  10. ngu ngốc 愚かな
  11. áp phích hành ảnh ngu ngốc 写真を貼る馬鹿
  12. đại lý(代理)代理人、代表、代理店
  13. hưu trí 定年退職する
  14. bỏ việc 仕事をやめる
  15. gacha   ガチャ
  16. dành とっておく、蓄える、与える、買う
  17. phụ huynh(父兄)父兄、家長、世帯主
  18. gacha dành cho phụ huynh  世帯主に対して蓄えるガチャ、親ガチャ、金持ちガチャ

 

救えねえよ、もう。世の中がぬるま湯過ぎて、馬鹿を量産する体制が整ってしまっている。

Tôi không thể cứu bạn nữa. Thế giới ấm áp đến mức một hệ thống đã được thiết lập để sản xuất hàng loạt những kẻ ngốc.

 

Tôi không thể cứu bạn nữa. 私はもうあなたを救うことはできない。

Thế giới ấm áp đến mức một hệ thống đã được thiết lập để sản xuất hàng loạt những kẻ ngốc. 世の中は、馬鹿者達を大量生産するために設立された体系がある程までに暖かい。

私はもうあなたを救うことはできない。世の中は、馬鹿者共を大量生産するために設立された体系がある程暖かい。

 

  1. không thể ~できない
  2. cứu  救う
  3. nữa さらに、もっと、その上
  4. thế giới(世界)世界、世の中
  5. ấm áp 暖かい、気持ち良い
  6. đến ~から
  7. mức 程度、度合い
  8. hệ thống(系統)系統、体系
  9. kẻ ngốc 愚か者、バカ
  10. kẻ (不特定の)人
  11. thiết lập(設立)設立する
  12. để ~するために(方法、目的)、・・・させる
  13. sản xuất(産出)生産する
  14. hàng loạt 大量の
  15. sản xuất hàng loạt 大量生産

 

そういう社会になってんだよ、世の中が豊かになると、考えなくても生きていけるからな。

Xã hội đã trở thành như vậy rồi, vì khi thế giới trở nên giàu có, bạn có thể sống mà không cần suy nghĩ.

 

Xã hội đã trở thành như vậy rồi, 社会はそのようになり終えた、

vì khi thế giới trở nên giàu có, 世の中が豊かになった時から、

bạn có thể sống mà không cần suy nghĩ. あなたは思考する必要がなく、生きることができる。

 

社会はそのようになり終えた、世の中が豊かになった時から、あなたは思考する必要がなく、生きることができる。

 

  1. xã hội(社会)社会
  2. trở thành   ~になる
  3. như vậy そのように、như thếと同じ。
  4. rồi ~終えた
  5. vì ~のために、~だから、~の理由で
  6. khi  時、~時
  7. trở nên ~になる
  8. giàu có 豊かな、財産のある、giàuと同じ。
  9. sống(生)生きる、生
  10. cần  必要な、勤勉な
  11. suy nghĩ  思考する、考慮する

 

自分の親に当たるのは違うからな。お前が選択したんだ。分かったらあくしろよ!

Nó khác khi nói đến cha mẹ của bạn. Bạn đã lựa chọn. Nếu bạn hiểu, Nhanh lên!

 

Nó khác khi nói đến cha mẹ của bạn. それをあなたの親に言う時は違う。

Bạn đã lựa chọn. あなたが選択したんだ。

Nếu bạn hiểu, Nhanh lên! もし、あなたが理解するならば、あくしろよ!

 

それをあなたの親に言う時は違う。あなたが選択したんだ。もし、あなたが理解するならば、あくしろよ!

 

  1. nó  既述のもの、ことの代名詞
  2. khác  違う、異なる
  3. khi  時、~時
  4. nói  言う
  5.  đến ~まで、~に
  6. cha mẹ 父母、両親、親
  7. lựa chọn 選択する、lựa lọcと同じ。

 

 

Tiếp tục vào ngày mai.(明日へ続く。)

Tôi chúc bạn may mắn hôm này.

Vtuber野獣先輩

・参考文献

越日小辞典(竹内 与之助 編 、東京大学書林)

 

・参考サイト

Google 翻訳

ベトナム語辞書 - Weblioベトナム語辞典

Glosbe辞書 - すべての言語が1か所に

goo