https://translate.google.com/?sl=vi&tl=ja&op=translate ←Google 翻訳 URL
見聞きしたことが無いことを、覚えられる人間はいない。必ず、どこかで触れる機会があった。
Không ai có thể nhớ được điều gì đó mà họ chưa từng thấy hoặc chưa từng nghe. Luôn luôn có cơ hội chạm vào nó vào một lúc nào đó.
知らないことを知っている人はいない。どこかで知る機会があったからこそ、程度の差はあるが、できるようになる、覚えているものです。
Không ai biết những gì họ không biết. Chính vì có cơ hội được học về nó ở đâu đó nên tôi có thể làm được và ghi nhớ được, mặc dù có sự khác biệt về mức độ.
大事なことは、知る機会を与えているかどうかです。自分にも、相手にもです。
Điều quan trọng là bạn có cho họ cơ hội tìm hiểu hay không. Cả cho chính bạn và cho người khác.
これは特に、幼少の時期に行うべきことです。
Điều này đặc biệt nên được thực hiện trong thời thơ ấu.
Tiếp tục vào ngày mai.(明日へ続く。)
あくしろよ!
・参考文献
越日小辞典(竹内 与之助 編 、東京大学書林)
・参考サイト