Vtuber野獣先輩で学ぶベトナム語 ー Beast Senpai Việt Nam ー - にほんブログ村にほんブログ村 外国語ブログへにほんブログ村 ライフスタイルブログへにほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へPVアクセスランキング にほんブログ村

兵庫県の公務員は、ネットのおもちゃ屋さんですか?野々村元県議会議員に続き、新しいおもちゃが発売されたことは、県民にとって嬉しい知らせです。名前ですか?斎藤元彦兵庫県知事のことですよ。Công chức ở tỉnh Hyogo có phải là cửa hàng đồ chơi trực tuyến không? Việc phát hành một món đồ chơi mới theo chân cựu thành viên hội đồng tỉnh Nonomura là một tin v

https://translate.google.com/?sl=vi&tl=ja&op=translateGoogle 翻訳 URL

 

兵庫県の公務員は、ネットのおもちゃ屋さんですか?

Công chức ở tỉnh Hyogo có phải là cửa hàng đồ chơi trực tuyến không?

 

野々村元県議会議員に続き、新しいおもちゃが発売されたことは、県民にとって嬉しい知らせです。

 Việc phát hành một món đồ chơi mới theo chân cựu thành viên hội đồng tỉnh Nonomura là một tin vui đối với người dân trong tỉnh.

 

名前ですか?斎藤元彦兵庫県知事のことですよ。

 Đó có phải là tên của bạn? Đây là Motohiko Saito, Thống đốc tỉnh Hyogo.

 

Tiếp tục vào ngày mai.(明日へ続く。)

ネタの供給、ご苦労様です。

Vtuber野獣先輩

・参考文献

越日小辞典(竹内 与之助 編 、東京大学書林)

 

・参考サイト

Google 翻訳

ベトナム語辞書 - Weblioベトナム語辞典

Glosbe辞書 - すべての言語が1か所に

goo

 

野球とサッカーのどちらが観戦しやすいかといったら、圧倒的に野球だろう。サッカーの技術面はあまりにも、専門的過ぎる、そして、落ち着く時間を観戦者に与えない。ずっと見続ける。それは、素人には酷である。

https://translate.google.com/?sl=vi&tl=ja&op=translateGoogle 翻訳 URL

 

野球とサッカーのどちらが観戦しやすいかといったら、圧倒的に野球だろう。サッカーの技術面はあまりにも、専門的過ぎる、そして、落ち着く時間を観戦者に与えない。ずっと見続ける。それは、素人には酷である。

Nếu bạn hỏi cái nào dễ xem hơn, bóng chày hay bóng đá, thì đó sẽ là bóng chày. Các khía cạnh kỹ thuật của bóng đá quá chuyên biệt và không cho khán giả thời gian bình tĩnh. Tôi tiếp tục quan sát. Điều đó thật khắc nghiệt đối với những người nghiệp dư.

 

Tiếp tục vào ngày mai.(明日へ続く。)

あくしろよ!

Vtuber野獣先輩

・参考文献

越日小辞典(竹内 与之助 編 、東京大学書林)

 

・参考サイト

Google 翻訳

ベトナム語辞書 - Weblioベトナム語辞典

Glosbe辞書 - すべての言語が1か所に

goo

 

毎日、10個のベトナム語96 Hàng ngày mười từ tiếng Việt

https://translate.google.com/?sl=vi&tl=ja&op=translateGoogle 翻訳 URL

 

vetnese.hatenablog.com

 

「先ずは隗より始めよ」は人材活用の逸話である。

“Hãy bắt đầu bằng việc tăng lương cho người hầu” là giai thoại về việc sử dụng nguồn nhân lực.

 

“Hãy bắt đầu bằng việc tăng lương cho người hầu” là 「部下に対して賃金を増やすことで始めた方がいい」は、

giai thoại về việc sử dụng nguồn nhân lực. 人力の源泉を使用することに関する興味のある話です。

 

「まずは隗より始めよ」は、人材活用の逸話である。

 

  1. hãy ~したほうがいい
  2. bắt  đầu  始める、始まる
  3. bằng ~で、・・・に基づいて、証明する
  4. tăng(僧、増)増す、増やす、僧
  5. lương(糧)賃金、手間賃
  6. lượng(量、両)量、容量
  7. tiền 金銭、お金、賃金
  8. tiền lương 給料
  9. người hầu 使用人、家来、部下
  10. hầu(候、喉)仕える、奉仕する、妾、猿、殆ど、喉、候
  11. giai thoại(佳話)佳話、興味のある話
  12. về ~に関して、ついて
  13. sử dụng(使用)使用する
  14. nguồn 水源、根源、源泉
  15. nhân lục(人力)人力
  16. việc sử dụng nguồn nhân lục 人力の源泉を使用すること→人材活用

 

  • 妾、 side wife

①側室。めかけ。「妾宅」「妾婦」 ②こしもと。めしつかい。「妾侍」 ③わらわ。女性がへりくだっていう自称。わたくし。

「妾」とは? 部首・画数・読み方・意味 - goo漢字辞典

 

・候

①うかがう。ようすを見る。さぐる。「測候」「斥候」 ②まつ。待ちむかえる。「候補」 ③貴人のそばに仕える。「伺候」 ④きざし。しるし。「気候」「兆候」 ⑤時節。とき。おり。「候鳥」「時候」 ⑥そうろう。さぶらう。「有る」「居る」などの謙譲語・丁寧語。「候文

「候」とは? 部首・画数・読み方・意味 - goo漢字辞典

 

地位の低い人を優遇すると、自分が優遇されると思って地位の高い人が集まります。

Nếu người có địa vị thấp hơn được ưu đãi thì người có địa vị cao hơn sẽ tụ tập lại vì cho rằng mình sẽ được đối xử ưu đãi hơn.

 

もし、より低い地位のある人が優遇されるならば、より高い地位のある人は自分がより優遇して対処されるだろうとみなすため、さらに集合するだろう。

 

  1. địa vị(地位)地位
  2. thấp (湿)低い、低く、下部、下位の、知能の低い
  3. hơn ・・・より~、~hơn・・・
  4. được 得る、獲得する、有利の受身助動詞、~される
  5. ưu đãi(優待)優待する、優遇する
  6. cao(膏、高)膏薬、高い、尊大な、遠く
  7. tụ tập tụ họpと同じ。
  8. tụ họp 集会する、集まる
  9. lại ・・・もまた、その上、再び、反対の意思を表す語、~なのか?
  10. vì  ~するために、~だから、~によって
  11. cho 与える、~に対して、思う、みなす、引き出す、入れる、売る、させる
  12. rằng ~だと・・・、・・・rằng~
  13. mình 自分、自己
  14. đối xử(対処)対処する
  15. đối xử với ~に対処する
  16. với ~に対して、~と同時に、~によって

 

これが本来の意味です。

Đây là ý nghĩa ban đầu.

 

これが、最初の意味です。

 

  1. bất đầu  始める、始まる
  2. ban đầu 最初、初め、本来
  3. ý nghĩa(意義)意義、意味
  4. đây là これは~です

 

先ずはやってみればいいんじゃないという意味に何でなっているのか分かりません。

Tôi không hiểu tại sao bạn muốn nói rằng bạn nên thử nó trước.

 

私は、なぜ、あなたがまずはそれを試す必要があると言うつもりなのか、理解ができない。

 

  1. tại sao なぜ
  2. hiểu 理解する
  3. muốn ~する積り、希望する、~しそうである
  4. thử 試す、・・・してみる
  5. đi thử 行ってみる
  6. trước 前、以前、~に対して
  7. thử nó trước 前にそれを試す、まずはそれを試す

 

人材採用に関する逸話だと思うのですが、こうやって説明すると文字通りに受け取っているだけだと思います。

Tôi nghĩ đó là một giai thoại về việc tuyển dụng người, nhưng tôi nghĩ tôi chỉ hiểu theo nghĩa đen khi giải thích nó như thế này.

 

Tôi nghĩ đó là một giai thoại về việc tuyển dụng người, 私は、それは人を選抜雇用する事に関する魅力的な話だと考えます。

nhưng tôi nghĩ tôi chỉ hiểu theo nghĩa đen khi giải thích nó như thế này. しかし、私は、このようにそれを解釈する時、ただ文字通りの意義に従って理解するだけだと考えます。

 

私は、人を選抜雇用する事に関する逸話だと考えます。しかし、私はこのようにそれを解釈する時、文字通りの意義に従って理解するだけだと考えます。

 

  1. giai thoại(佳話)佳話、魅力的な話、逸話
  2. về ~に関する、ついて
  3. tuyển dụng(選用)選抜雇用する
  4. nhưng  しかしながら
  5. chỉ ただ~だけ
  6. hiểu(暁)理解する、通暁する
  7. khó hiểu わかりにくい
  8. khó  難しい、困難な
  9. theo 従う、ついていく、持って行く、連れて行く、信奉する、・・・に従って、・・・に基づいて、
  10. nghĩa đen 本義、文字通りの意義、文字通りの意味のこと。
  11. giải thích(解釈)解釈する、説明する
  12. như thế そのように
  13. như vậy そのように
  14. này この~
  15. như thế này このように

 

・意義

  1.  言葉によって表される意味内容。「その語の本来の—」

  1.  その事柄にふさわしい価値。値うち。「—ある生活」

意義(いぎ)とは? 意味・読み方・使い方をわかりやすく解説 - goo国語辞書

 

Tiếp tục vào ngày mai.(明日へ続く。)

馬鹿の考える意味

 

王「とりあえず、隗、まずお前がやれよ。」

隗「・・・・」

 

これは、パワハラの逸話です。

Vtuber野獣先輩

・参考文献

越日小辞典(竹内 与之助 編 、東京大学書林)

 

・参考サイト

Google 翻訳

ベトナム語辞書 - Weblioベトナム語辞典

Glosbe辞書 - すべての言語が1か所に

goo

 

タピオカが流行った事実で気づくべきだ。こいつら、一生同じこと繰り返してる。全く成長しない。Bạn nên nhận thức được thực tế rằng Tapioca đã trở nên phổ biến. Những kẻ này đang lặp lại điều tương tự cho phần còn lại của cuộc đời họ. Nó không phát triển chút nào.

https://translate.google.com/?sl=vi&tl=ja&op=translateGoogle 翻訳 URL

 

タピオカが流行った事実で気づくべきだ。こいつら、一生同じこと繰り返してる。全く成長しない。

Bạn nên nhận thức được thực tế rằng Tapioca đã trở nên phổ biến. Những kẻ này đang lặp lại điều tương tự cho phần còn lại của cuộc đời họ. Nó không phát triển chút nào.

 

Tiếp tục vào ngày mai.(明日へ続く。)

あくしろよ!

Vtuber野獣先輩

・参考文献

越日小辞典(竹内 与之助 編 、東京大学書林)

 

・参考サイト

Google 翻訳

ベトナム語辞書 - Weblioベトナム語辞典

Glosbe辞書 - すべての言語が1か所に

goo

 

独身者が増えた今、独身者が多数派になるのも時間の問題だと思います。 Hiện nay số lượng người độc thân đã tăng lên, tôi nghĩ việc những người độc thân trở thành đa số chỉ còn là vấn đề thời gian.

https://translate.google.com/?sl=vi&tl=ja&op=translateGoogle 翻訳 URL

 

独身者が増えた今、独身者が多数派になるのも時間の問題だと思います。

Hiện nay số lượng người độc thân đã tăng lên, tôi nghĩ việc những người độc thân trở thành đa số chỉ còn là vấn đề thời gian.

 

私たちは子どもの世話をすべきですが、社会介入の低下や女性の社会進出が過多しているため、子育てが先送りされています。

Chúng ta nên chăm sóc con cái của mình, nhưng do sự can thiệp của xã hội ngày càng suy giảm và sự hiện diện quá mức của phụ nữ trong lực lượng lao động nên việc nuôi dạy con cái đang bị trì hoãn.

 

変わっていないのは、女性が妊娠するのに理想的な年齢は約15歳であるということです。

Điều không thay đổi là độ tuổi lý tưởng để phụ nữ mang thai là khoảng 15 tuổi.

 

私は、政府に問います。はっきり言うべきです。女性の若い方々は、子供を産んで育てることに人生の時間を使って下さいと。

Tôi sẽ hỏi chính phủ. Tôi nên nói rõ ràng. Tôi mong muốn những người phụ nữ trẻ dành cả cuộc đời để sinh con và nuôi con.

 

この、国家総動員法と言える決断を、30年前にすべきだったと思います。結婚の強制です。

Tôi tin rằng quyết định này, có thể gọi là Đạo luật Tổng động viên Quốc gia, lẽ ra phải được đưa ra từ 30 năm trước.Đó là sự ép buộc kết hôn.

 

相手を15~18歳までに決めてもらう法律です。

Luật này yêu cầu bạn phải quyết định bạn đời trong độ tuổi từ 15 đến 18.

 

今では、もう無理でしょう。

Bây giờ điều đó là không thể.

 

そして、変わったのは、社会が学歴に対してあまり寛容になっていないことだ。

Điều đã thay đổi là xã hội ngày càng ít khoan dung hơn với trình độ học vấn.

 

高い教育レベルがなければ、まともな生活を送る可能性は非常に低くなります。

Nếu không có trình độ học vấn cao thì cơ hội có được một cuộc sống đàng hoàng là rất thấp. 

 

給料の高い職業に就けません。

Tôi không thể kiếm được một công việc được trả lương cao.

 

コミュニケーションが最優先される日本では、産業の発展は本質的に難しい。

Phát triển công nghiệp vốn đã khó khăn ở Nhật Bản, nơi truyền thông được đặt lên hàng đầu.

 

製造能力がある人に頼むだけの人間が増えても生産性は増えません。

Năng suất sẽ không tăng ngay cả khi số người chỉ dựa vào những người có khả năng sản xuất tăng lên.

 

船頭多くして船山に登るとは、今の状況を指します。

Leo núi với nhiều người chèo thuyền hơn ám chỉ tình hình hiện tại.

 

政府が長い間、必要な場所に人々を呼び寄せることができていないのは残念だ。

Thật tiếc khi chính phủ đã không thể đưa người dân đến nơi họ cần trong một thời gian dài.

 

シムシティではそれは簡単ですが、現実世界ではおそらくかなり難しいでしょう。

Trong SimCity thì dễ nhưng trong thế giới thực thì có lẽ khó hơn nhiều.

 

そしてその代償を支払っているのは若者たちだ。

Và những người trẻ đang phải trả giá.

 

人々が働きたくない職業を生み出したのは私たちです。

Chúng tôi là những người đã tạo ra những ngành nghề mà mọi người không muốn làm.

 

覚えていますよね?

Bạn nhớ, phải không?

 

メディアの印象を操作し、世間からネガティブな情報を伝え、新人を圧力で潰す。

Thao túng ấn tượng của giới truyền thông, truyền tải thông tin tiêu cực từ công chúng và đè bẹp những người mới đến dưới áp lực.

 

従業員は確実に減るので、優秀な中国人の理系学生を採用しませんか?

Vì số lượng nhân viên chắc chắn sẽ giảm, tại sao không thuê những sinh viên khoa học tài năng của Trung Quốc?

 

現在の日本の学生よりも厳しい環境で生活していることは、日本での能力を証明する基礎となる可能性があります。

Sống trong môi trường khắc nghiệt hơn so với du học sinh Nhật Bản hiện tại có thể là cơ sở để bạn chứng tỏ năng lực của mình tại Nhật Bản.

 

Tiếp tục vào ngày mai.(明日へ続く。)

いろいろ書きましたが、多くの中の一つの意見です。

Vtuber野獣先輩

・参考文献

越日小辞典(竹内 与之助 編 、東京大学書林)

 

・参考サイト

Google 翻訳

ベトナム語辞書 - Weblioベトナム語辞典

Glosbe辞書 - すべての言語が1か所に

goo

 

見聞きしたことが無いことを、覚えられる人間はいない。必ず、どこかで触れる機会があった。Không ai có thể nhớ được điều gì đó mà họ chưa từng thấy hoặc chưa từng nghe. Luôn luôn có cơ hội chạm vào nó vào một lúc nào đó.

https://translate.google.com/?sl=vi&tl=ja&op=translateGoogle 翻訳 URL

 

見聞きしたことが無いことを、覚えられる人間はいない。必ず、どこかで触れる機会があった。

Không ai có thể nhớ được điều gì đó mà họ chưa từng thấy hoặc chưa từng nghe. Luôn luôn có cơ hội chạm vào nó vào một lúc nào đó.

 

知らないことを知っている人はいない。どこかで知る機会があったからこそ、程度の差はあるが、できるようになる、覚えているものです。

Không ai biết những gì họ không biết. Chính vì có cơ hội được học về nó ở đâu đó nên tôi có thể làm được và ghi nhớ được, mặc dù có sự khác biệt về mức độ.

 

大事なことは、知る機会を与えているかどうかです。自分にも、相手にもです。


Điều quan trọng là bạn có cho họ cơ hội tìm hiểu hay không. Cả cho chính bạn và cho người khác.

 

これは特に、幼少の時期に行うべきことです。

Điều này đặc biệt nên được thực hiện trong thời thơ ấu.

 

Tiếp tục vào ngày mai.(明日へ続く。)

あくしろよ!

Vtuber野獣先輩

・参考文献

越日小辞典(竹内 与之助 編 、東京大学書林)

 

・参考サイト

Google 翻訳

ベトナム語辞書 - Weblioベトナム語辞典

Glosbe辞書 - すべての言語が1か所に

goo

 

再び都知事になった小池百合子は、いつになったら表舞台に出てくるんですか?表に出てこないで逃げ回っていると聞きましたが。Yuriko Koike, người lại trở thành thống đốc Tokyo, khi nào cô ấy sẽ xuất hiện trên sân khấu? Tôi nghe nói rằng bạn đang chạy xung quanh mà không xuất hiện trước công chúng.

https://translate.google.com/?sl=vi&tl=ja&op=translateGoogle 翻訳 URL

 

再び都知事になった小池百合子は、いつになったら表舞台に出てくるんですか?表に出てこないで逃げ回っていると聞きましたが。

Yuriko Koike, người lại trở thành thống đốc Tokyo, khi nào cô ấy sẽ xuất hiện trên sân khấu? Tôi nghe nói rằng bạn đang chạy xung quanh mà không xuất hiện trước công chúng.

 

Tiếp tục vào ngày mai.(明日へ続く。)

あくしろよ!

Vtuber野獣先輩

・参考文献

越日小辞典(竹内 与之助 編 、東京大学書林)

 

・参考サイト

Google 翻訳

ベトナム語辞書 - Weblioベトナム語辞典

Glosbe辞書 - すべての言語が1か所に

goo