https://translate.google.com/?sl=vi&tl=ja&op=translate ←Google 翻訳 URL
彼は大悪党だが、未来永劫に名は轟く。
Anh ta là một nhân vật phản diện vĩ đại, nhưng tên anh ta sẽ được ghi nhớ mãi mãi.
彼は、世界で最も有名な通訳としての地位を築いていたはずなのだが、どうしてこうなってしまったのか?
Đáng lẽ anh ta phải khẳng định mình là thông dịch viên nổi tiếng nhất thế giới, nhưng tại sao anh ta lại trở nên như thế này?
ギャンブルに魅せられた被害者でもある。
Anh ta cũng là nạn nhân của cờ bạc.
彼の幸運を祈る。
Tôi chúc anh ấy may mắn.
きっと星のせいじゃない。
Không phải lỗi của ai cả.
悪名は功名に勝る。
Danh tiếng xấu trở nên nổi tiếng hơn danh tiếng tốt.
Tôi chúc anh ấy may mắn.(彼の幸運を祈る。)
Và tiếp tục vào ngày mai.(そして明日へ続く。)
・参考文献
越日小辞典(竹内 与之助 編 、東京大学書林)
・参考サイト